# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Trang | Nghiêm trọng, thông minh |
2 | ♀ | Trâm Anh | Trâm Anh là cây trâm cài đầu và dải mũ; dùng để chỉ dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội phong kiến. Ngày xưa thi đậu tiến sĩ trở lên mới được đội mũ cài trâm vì thế tên Trâm Anh có ý muốn con mình sẽ quyền quý. Anh: tinh anh Tên Trâm Anh có ý nghĩa "Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội" |
3 | ♀ | Thảo My | Thảo My có nghĩa là người con gái có gương mặt đẹp, đoan trang và thanh tú. Tên Thảo My gợi nên sự xinh đẹp, mềm mại và uyển chuyển. |
4 | ♀ | Thu Trang | |
5 | ♀ | Thanh Ngân | Thanh Ngân có thể được hiểu theo 02 nghĩa là " dòng sông xanh" hay "đồng tiền trong sạch" +, "Thanh": màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết)... +, "Ngân": là dòng sông, tiền bạc (ngân khố, ngân sách...).. Dây là một tên đẹp, giản dị, hài hòa về thanh điệu gợi đến sự thanh tú. |
6 | ♀ | Thu Phương | Thu Phương có nghĩa là "hương thơm của mùa thu", là một cái tên của các bé gái, cái tên gợi lên vẻ đẹp dịu dàng, tinh tế.. +, "Thu": mùa thu- mùa chuyển giao giữa hạ và đông, thời tiết mát mẻ dần:, gom lại, làm cho nhỏ lại (Vd: thu tiền, thu hẹp...),... +, "Phương": là thơm (phương danh), hướng )Vd: Phương Tây,..), cách thức (Vd: phương pháp, phương thức...) |
7 | ♀ | Trinh | tinh khiết |
8 | ♀ | Tú Anh | xinh đẹp, tinh anh |
9 | ♀ | Thi | bài thơ |
10 | ♀ | Thu Uyên | |
11 | ♀ | Thu Hằng | ánh trăng mùa thu |
12 | ♀ | Thảo Nhi | "Thảo" cỏ, hiếu thảo, đối xử tốt bụng với mọi người. Phương Thảo có nghĩa là "cỏ thơm" Nhi: nhỏ, đáng yêu Thảo Nhi có nghĩa là người con hiếu thảo |
13 | ♀ | Thanh Tuyền | |
14 | ♀ | Thảo Linh | sự linh thiêng của cây cỏ |
15 | ♀ | Thoa | Đa tài, hòa đồng, hoạt bát. Trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
16 | ♀ | Thúy Hằng | |
17 | ♀ | Thu Thủy | nước mùa thu |
18 | ♀ | Tuyết Nhi | |
19 | ♀ | Thanh Tâm | |
20 | ♀ | Thanh Mai | quả mơ xanh |
21 | ♀ | Thanh Nhàn | |
22 | ♀ | Thanh Hằng | Vần đệm "Thanh" chỉ màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết +, "Hắng": mặt trăng, cung trăng (VD: hằng nga). "hằng" còn có nghỉa chỉ những sự việc xảy ra liên tục trong một thời gian dài. Thanh Hằng còn mang ý nghĩa "vẻ đẹp dịu dàng, trong sáng đầy nữ tính của người con gái" |
23 | ♀ | Tuyết Ngân | |
24 | ♀ | Thanh Thư | mùa thu xanh |
25 | ♀ | Thu | Mùa thu |
26 | ♀ | Tố Uyên | |
27 | ♀ | Tâm Như | |
28 | ♀ | Thùy Dung | |
29 | ♀ | Trúc Linh | cây trúc linh thiêng |
30 | ♀ | Thu Ngân | |
31 | ♀ | Thảo Ly | |
32 | ♀ | Tuyết Anh | |
33 | ♀ | Thiên Kim | Thiên Kim có nghĩa là "ngàn vàng". Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, tên Thiên kim mang ý nghĩa "bé yêu là tài sản quý giá nhất của cha mẹ". |
34 | ♀ | Thúy Vy | |
35 | ♂ | Thanh | rõ ràng |
36 | ♀ | Trúc Quỳnh | tên loài hoa |
37 | ♀ | Thảo Vân | |
38 | ♀ | Trân | Mau miệng, đa tài, số cô độc, không nơi nương tựa, trung niên thành công, hưng vượng. |
39 | ♀ | Trúc Ly | |
40 | ♀ | Thy | Thơ |
41 | ♀ | Tường Vi | |
42 | ♀ | Thanh Hoa | |
43 | ♀ | Tuyết Trinh | |
44 | ♀ | Tuyết Mai | |
45 | ♀ | Tú Uyên | |
46 | ♀ | Tuyết Minh | |
47 | ♀ | Thanh Vy | |
48 | ♀ | Thanh Phương | vừa thơm tho, vừa trong sạch |
49 | ♀ | Thanh Xuân | giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé |
50 | ♀ | Thảo Uyên | |
51 | ♀ | Tina | Tina là cái tên con gái ở nước ngoài, có nghĩa là nhỏ bé, dễ thương. Nó thường đứng ở phần cuối của tên, ví dụ như Argentina, nhưng càng ngày nó càng phổ biến làm tên chính luôn. |
52 | ♀ | Thúy An | |
53 | ♀ | Thảo Ngân | |
54 | ♀ | Thanh Trà | |
55 | ♀ | Thanh Thùy | trong xanh như nước của hồ |
56 | ♀ | Thanh Vân | |
57 | ♀ | Thu Hường | |
58 | ♀ | Thu Huyền | |
59 | ♀ | Thuyên | Đa tài, nhanh trí, tính tình cương trực, trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
60 | ♀ | Thu Hiền | |
61 | ♀ | Thúy Quỳnh | |
62 | ♂ | Tracy | người phụ nữ làm việc khi thu hoạch |
63 | ♀ | Trà Giang | |
64 | ♀ | Tường Vân | |
65 | ♀ | Thúy Vi | |
66 | ♀ | Thảo Quyên | |
67 | ♀ | Triệu Vy | |
68 | ♀ | Thạch Thảo | |
69 | ♀ | Thu Giang | |
70 | ♀ | Tú Trinh | |
71 | ♀ | Tuệ Lâm | rừng trí tuệ |
72 | ♀ | Thúy Anh | con sẽ thùy mị, tinh anh. |
73 | ♀ | Thanh Dung | |
74 | ♂ | Thanh Tú | |
75 | ♀ | Thùy Vân | đám mây phiêu bồng |
76 | ♀ | Thanh Loan | |
77 | ♀ | Tú Linh | |
78 | ♀ | Tuệ Nhi | cô gái thông tuệ |
79 | ♀ | Thiên Hương | |
80 | ♀ | Thúy Nga | |
81 | ♀ | Trà | Trung niên vất vả, cuối đời cát tường hưng vượng. |
82 | ♀ | Trang Nhung | |
83 | ♀ | Thúy Hiền | |
84 | ♀ | Tiffany | Xuất hiện của Thiên Chúa |
85 | ♀ | Thanh Nga | |
86 | ♀ | Thúy Kiều | |
87 | ♀ | Thu Hồng | |
88 | ♀ | Tuyết Băng | băng giá |
89 | ♀ | Thanh Nhã | |
90 | ♀ | Thanh Ngọc | |
91 | ♀ | Tố Quyên | Loài chim quyên trắng |
92 | ♀ | Thùy Chi | |
93 | ♀ | Tân | Đa tài, lanh lợi, có số thanh nhàn phú quý, kỵ xe cộ, tránh sông nước. Trung niên cát tường, thành công hưng vượng. |
94 | ♀ | Thanh Trang | |
95 | ♀ | Thiên Trang | |
96 | ♀ | Thanh Truc | |
97 | ♀ | Thúy Liễu | |
98 | ♀ | Tố Như | |
99 | ♀ | Thiên Nhi | |
100 | ♀ | Tiểu My | bé nhỏ, đáng yêu |
101 | ♂ | Thanh Hải | |
102 | ♀ | Thảo Trang | |
103 | ♀ | Thanh Bình | |
104 | ♀ | Thảo Hiền | |
105 | ♀ | Thanh Huyen | |
106 | ♀ | Trúc Mai | |
107 | ♀ | Thanh Hiền | |
108 | ♀ | Thảo Nghi | phong cách của cỏ |
109 | ♀ | Tra My | |
110 | ♀ | Thiên Thanh | trời xanh |
111 | ♀ | Thúy Hường | |
112 | ♀ | Tomoyo | thông minh |
113 | ♀ | Truc | |
114 | ♀ | Tuyết Lan | lan trên tuyết |
115 | ♀ | Thu Sương | |
116 | ♀ | Tuyết Sương | |
117 | ♀ | Trúc Vy | |
118 | ♀ | Tuyết Vy | sự kỳ diệu của băng tuyết |
119 | ♀ | Tuệ Minh | |
120 | ♀ | Thiên Thảo | |
121 | ♀ | Tammy | lòng bàn tay cây hoặc thảo mộc |
122 | ♀ | Tuyet | Tuyết |
123 | ♀ | Thuỳ Linh | |
124 | ♂ | Tien | 1 |
125 | ♀ | Tâm Đan | |
126 | ♀ | Thu Thao | |
127 | ♀ | Tú Quyên | |
128 | ♀ | Trang Đài | |
129 | ♀ | Thiên Trúc | |
130 | ♀ | Thanh Uyên | |
131 | ♀ | Thiên Ngân | |
132 | ♀ | Thuong | Để theo đuổi |
133 | ♀ | Thanh Trâm | |
134 | ♀ | Thao Vy | |
135 | ♀ | Tú | Số trắc trở trong tình cảm, nếu kết hợp với người mệnh cát được cát, kết hợp với người mệnh hung sẽ gặp hung. |
136 | ♀ | Thảo Anh | |
137 | ♀ | Thiên Anh | |
138 | ♀ | Thơm | |
139 | ♀ | Thu Vân | |
140 | ♀ | Thanh Lam | |
141 | ♀ | Tuệ Mẫn | |
142 | ♀ | Thuy Trang | |
143 | ♀ | Thùy Lâm | |
144 | ♀ | Thuần | Là người lanh lợi, ốm yếu lắm bệnh tật, tình duyên trắc trở, cuộc sống thanh nhàn, cuối đời hạnh phúc. |
145 | ♂ | Tam | lòng bàn tay cây hoặc thảo mộc |
146 | ♀ | Thảo | |
147 | ♀ | Trúc Đào | tên một loài hoa |
148 | ♀ | Thanh Thao | |
149 | ♀ | Tram | |
150 | ♀ | Tuyết Nga | |
151 | ♀ | Thùy Liên | |
152 | ♂ | Thiên Ân | |
153 | ♀ | Thanh Hồng | |
154 | ♀ | Thiên Lam | màu lam của trời |
155 | ♀ | Thiên Thư | sách trời |
156 | ♀ | Trúc Lâm | rừng trúc |
157 | ♀ | Thiên Nga | chim thiên nga |
158 | ♂ | Tâm Anh | |
159 | ♀ | Thúy Diễm | |
160 | ♀ | Thắm | |
161 | ♀ | Trúc Phương | |
162 | ♀ | Thanh Lan | |
163 | ♀ | Thao Nguyen | |
164 | ♀ | Tuyến | |
165 | ♀ | Tố Nga | người con gái đẹp |
166 | ♀ | Thuy Tien | |
167 | ♀ | Thuyết | Là người trí dũng song toàn, số xuất ngoại sẽ thành công, trung niên cát tường, gia cảnh tốt, là phụ nữ dễ bạc mệnh. |
168 | ♀ | Trúc My | |
169 | ♀ | Truong Linh Trang | |
170 | ♀ | Thục Đoan | |
171 | ♀ | Trina | Cơ bản |
172 | ♀ | Thủy Ngân | |
173 | ♀ | Tâm Nhi | |
174 | ♀ | Thu Ha | |
175 | ♀ | Thiên | Tinh nhanh, chính trực, có số làm quan, thành công rộng mở, gia cảnh tốt. |
176 | ♀ | Theodora | Của quà tặng Thiên Chúa |
177 | ♀ | Trâm Oanh | |
178 | ♀ | Tuyet Nhung | |
179 | ♀ | Truyền | Đa tài, xuất ngoại sẽ cát tường, cuối đời hay sầu muộn hoặc lắm bệnh tật. |
180 | ♀ | Tường Vy | |
181 | ♀ | Thục Anh | |
182 | ♀ | Thiên Di | |
183 | ♀ | Trang Linh | |
184 | ♀ | Thúy Hạnh | |
185 | ♂ | Tho | tuổi thọ |
186 | ♀ | Thu Hoai | |
187 | ♀ | Thúy Uyên | |
188 | ♀ | Thuỳ Dương | |
189 | ♀ | Thêm | |
190 | ♀ | Trương Trâm Anh | |
191 | ♀ | Thanh Hường | hương thơm trong sạch |
192 | ♀ | Teresa | người phụ nữ làm việc khi thu hoạch |
193 | ♀ | Thắng | Là bậc anh hùng, kết hôn sớm sẽ đoản thọ, nếu kết hôn muộn thì cát tường, trung niên cẩn thận kẻo gặp tai ương. |
194 | ♀ | Thiên Phụng | |
195 | ♀ | Thúy Hà | |
196 | ♀ | Trúc Uyên | |
197 | ♀ | Titania | cân đối, làm sạch |
198 | ♀ | Thuỳ | |
199 | ♀ | Thương Huyền |